Từ điển Thiều Chửu
站 - trạm
① Ðứng lâu. ||② Nhà trạm, chỗ giữa đường tạm trú, như dịch trạm 驛站 nhà trạm, lữ trạm 旅站 quán trọ, v.v. Tục gọi một cung đường là nhất trạm 一站.

Từ điển Trần Văn Chánh
站 - trạm
① Đứng: 站了一個早晨 Đứng suốt buổi sáng; 站起來 Đứng dậy, đứng lên; ② Vùng (lên): 非洲人民站起來了 Nhân dân châu Phi đã vùng lên; ③ Ga, nhà trạm, trạm: 驛站 Nhà trạm (phụ trách việc chuyển thư tín và công văn thời xưa); 旅站 Quán trọ; 火車站 Ga xe lửa; 醫療站 Trạm y tế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
站 - trạm
Đứng lâu. Đứng thẳng — Chỗ tạm nghỉ ngơi dừng chân trên đường xa. Td: Bưu trạm.


兵站 - binh trạm || 驛站 - dịch trạm || 站住 - trạm trú || 車站 - xa trạm ||